Vitamin bổ sung sắt PEDIAKID FER và VITAMINES B cho bé

Giá bán: 92.000 đ
PEDIAKID FER +VITAMIN B bổ sung sắt và các vitamin nhóm B cho trẻ em, phụ nữ sau sinh, , Công dụng, Giúp bổ sung sắt và vitamin nhóm B nhằm tăng cường hấp thụ sắt, giúp giảm mệt mỏi., Hỗ trợ liệu pháp...

Chi Tiết Sản Phẩm

Mô tả Sản Phẩm

PEDIAKID FER +VITAMIN B bổ sung sắt và các vitamin nhóm B cho trẻ em, phụ nữ sau sinh

Công dụng
Giúp bổ sung sắt và vitamin nhóm B nhằm tăng cường hấp thụ sắt, giúp giảm mệt mỏi.
Hỗ trợ liệu pháp điều trị thiếu máu do thiếu sắt.
Bổ sung chiết xuất thảo mộc nhằm hỗ trợ cải thiện các vấn đề tiêu hóa và tăng hấp thu dinh dưỡng
Đối tượng sử dụng
Trẻ em hoặc người lớn thiếu máu do thiếu sắt.
Người lớn và trẻ em hay xuất hiện các triệu chứng hoa mắt, chóng mặt, xanh xao, mệt mỏi, kém tập trung.
Trẻ em chậm lớn, còi cọc, suy dinh dưỡng, đặc biệt là lứa tuổi thiếu niên.
Lưu ý trước khi dùng PEDIAKID FER +VITAMIN B
Không dùng cho người mẫn cảm với bất kì thành phần nào của sản phẩm
Để xa tầm với trẻ em
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phải tham khảo ý kiến của Bác sĩ trước khi muốn dùng sản phẩm cho trẻ em dưới 6 tháng tuổi.
Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Không dùng nhiều lơn liều lượng khuyến cáo
Thành Phần
Siro cây thùa 40%, nước tinh khiết, chất xơ sợi keo 15%, glycerine thực vật, chiết xuất hydroglycerine thực vật 7,5% (Tảo Spirulina 330mg, Cà rốt 330mg, Rau chân vịt 330mg, Atisô Jerusalem 330mg, Chút chít 330mg), Sắt pyrophosphate 14mg, (phụ liệu: tinh bột ngô, lecithin, đậu nành), điều chỉnh pH: axit citric 0,0368g), chiết xuất chuối tự nhiên, hương vị chuối tự nhiên 0,0058g (phụ liệu: maltodextrin, gum arabic), Chất bảo quản: kali sorbat 0,0422g, natri benzoat; Các Vitamin nhóm B (B3: 16mg; Vitamin B5: 6mg; Vitamin B6: 1,4mg; Vitamin B1: 1,1mg; Vitamin B2: 1,4mg; Vitamin B9: 200mcg; Vitamin B8: 50mcg; Vitamin B12:2,5mcg)

Thông tin thành phần và hàm lượng trung bình trong 20ml sản phẩm:

Năng lượng …………………………………………………38kcal (~159kJ)

Protein ………………………………………………………Traces

Tổng Cacbohydrates…………………………………………….11g

Bao gồm đường……………………………………………………..7,9g

Bao gồm sợi keo……………………………………………………..3g

Chất béo ………………………………………………………Traces

Sắt …………………………………………………………..14mg

Vitamin B1: …………………………………………………..1,1mg

Vitamin B2: ………………………………………………….1,4mg

Vitamin B3:…………………………………………………..16mg

Vitamin B5:…………………………………………………..6mg

Vitamin B6:…………………………………………………..1,4mg

Vitamin B8:…………………………………………………..50mcg

Vitamin B9:…………………………………………………..200mcg

Vitamin B12: …………………………………………………2,5mcg

Spirilina maxima (chiết xuất từ tảo Spirulina): ………….330mg

Daucus carote (chiết xuất cà rốt): …………………………..330mg

Spinacia oleracea (chiết xuất rau Bina): …………………330mg

Helianthus tuberosus (chiết xuất Atiso): …………………330mg

Rumex patientia (chiết xuất Chút chít): …………………..330mg

Liều lượng và cách dùng
Trẻ từ 6 tháng tuổi đến dưới 5 tuổi: 1 thìa cà phê (tương đương 5ml), dùng 2 lần/ngày, sau bữa ăn.
Trẻ trên 5 tuổi: 2 thìa cà phê (tương đương 10ml), dùng 2 lần/ngày, sau bữa ăn.
Trẻ dưới 6 tháng tuổi khi dùng phải tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc cán bộ y tế
Lắc đều trước khi sử dụng
Dùng liên tục trong vòng 1 tháng, có thể dùng kéo dài do lượng sắt trong sản phẩm tương đương với lượng hấp thu hàng ngày